GÓI CƯỚC INTERNET VNPT
Tổng hợp các chương trình khuyến mãi và danh sách các gói cước internet wifi VNPT mới nhất dành cho khách hàng cá nhân và Doanh nghiệp.
Tháng này, vnpt đang triển khai nhiều chương trình khuyến mãi lớn. Dành cho khách hàng nâng cấp, đăng ký lắp mới internet vnpt.
Các gói cước dành cho khách hàng cá nhân bao gồm internet đơn lẻ, combo internet và truyền hình, internet và gói data vinaphone, gói combo internet + camera.
Gói cước dành cho doanh nghiệp, trường học và các cơ quan ban ngành. Vnpt triển khai các gói cước đảm bảo tối ưu tốc độ quốc tế và hỗ trợ IP tĩnh.
LẮP MẠNG INTERNET VNPT
VNPT vừa triển khai nâng cấp băng thông ( tốc độ ) các gói cước mới với băng thông thấp nhất 100Mbps và cao nhất đến 2000Mbps. Nhằm đáp ứng tất cả nhu cầu sử dụng để giải trí cũng như làm việc.
Hiện tại VNPT đang triển khai các gói cước tách biệt dành cho khách hàng cá nhân riêng và doanh nghiệp riêng để đáp ứng tốt nhất nhu cầu sử dụng internet và chi phí sử dụng mạng hàng tháng được tối ưu nhất. Bạn hãy chọn gói cước internet theo nhu cầu sử dụng dưới đây.
KHUYẾN MÃI INTERNET VNPT 10/2024
Gói cước internet vnpt - Gia Đình
Sau đây danh sách các gói cước wifi vnpt mới cập nhật và thay đổi tên tất cả các gói cước mới thành Home NET và Home Mesh. Tuỳ theo nhu cầu sử dụng và nhiều phòng, diện tích rộng hay không? Để lựa chọn gói cước wifi sao cho phù hợp nhất. Quý khách hàng có thể gọi Hotline: 0813660066 để nhân viên tư vấn nhanh chóng.
- Gói Home Net: các gói cước chỉ hỗ trợ 01 modem wifi 2 băng tần 2.4G và 5G.
- Gói Home Mesh: Đây là gói cước hỗ trợ từ 02 đến 04 thiết bị modem wifi. Nhằm tăng độ phủ sóng.
Chương trình khuyến mãi và giá cước vnpt sẽ áp dụng theo từng khu vực. Hãy tham khảo xem địa chỉ lắp internet thuộc khu vực I hay khu vực II trước khi xem bảng giá gói wifi.
- Khu vực I: Quận 2, 5, 6, 8, 9, 12, Thủ đức, Bình tân, Bình chánh, Gò vấp, Hóc môn, Củ chi, Nhà bè, Cần giờ + Huyện thuộc Hà Nội và Tỉnh
- Khu vực II: Quận 1, 3, 4, 7, 10, 11, Bình thạnh, Phú nhuận, Tân bình, Tân phú. + Quận thuộc Hà Nội và Hải Phòng.
Tên gói | Tốc độ | Khu vực I | Khu vực II |
Home NET 1 | 100Mb + 1 wifi | 165.000đ | – |
Home NET 2 | 150Mb + 1 wifi | 180.000đ | 220.000đ |
Home NET 3 | 200Mb + 1 wifi | 209.000đ | 249.000đ |
Home NET 4 | 250Mb + 1 wifi | 219.000đ | 259.000đ |
Home NET 6 | 500Mb + 1 wifi | 499.000đ | 599.000đ |
Home NET 7 | Không giới hạn ** + 01 WiFi | 279.000đ | 329.000đ |
Gói cước hỗ trợ thêm WIFI Mesh | |||
Home MESH 1 | 100Mb + 2 Wifi | 195.000đ | – |
Home MESH 2 | 150Mb + 2 Wifi | 210.000đ | 250.000đ |
Home MESH 3 | 200Mb + 2 Wifi | 239.000đ | 279.000đ |
Home MESH 4 | 250Mb + 3 Wifi | 249.000đ | 289.000đ |
Home MESH 6 | 500Mb + 4 Wifi | 589.000đ | 689.000đ |
Home MESH 7 | Không giới hạn ** + 04 WiFi | 299.000đ | 349.000đ |
– Gói NET 6, MESH6: Hỗ trợ 1 IP tĩnh, cam kết băng thông Quốc tế >2Mbps | |||
– – Gói Home NET 7, MESH 7+: Băng thông tối đa 1Gbps và cam kết >300Mbps. | |||
– Ưu đãi lớn: tặng thêm 01 tháng cước miễn phí | |||
– Phí hoà mạng: 300.000đ |
Combo internet & truyền hình HD VNPT
Tổng hợp các gói cước combo internet và Truyền hình MyTV của VNPT. Các gói cước sau đây áp dụng cho khách hàng đang sử dụng SmartTV ( Tivi thông minh ). VNPT sẽ cài ứng dụng lên smartTV của khách hàng để có thể xem đến 178 kênh truyền hình đặc sắc.
- Khu vực I: Quận 2, 5, 6, 8, 9, 12, Thủ đức, Bình tân, Bình chánh, Gò vấp, Hóc môn, Củ chi, Nhà bè, Cần giờ + Huyện thuộc Hà Nội và Tỉnh
- Khu vực II: Quận 1, 3, 4, 7, 10, 11, Bình thạnh, Phú nhuận, Tân bình, Tân phú. + Quận thuộc Hà Nội và Hải Phòng.
Tên gói | Tốc độ | Khu vực I | Khu vực II |
Home NET 1+ | 100Mb + MyTV + 1 wifi | 195.000đ | – |
Home NET 2+ | 150Mb + MyTV + 1 wifi | 210.000đ | 250.000đ |
Home NET 3+ | 200Mb + MyTV + 1 wifi | 239.000đ | 279.000đ |
Home NET 4+ | 250Mb + MyTV + 1 wifi | 249.000đ | 285.000đ |
Home NET 7+ | Không giới hạn ** + MyTV+ 01 WiFi | 299.000đ | 349.000đ |
Gói cước Combo Internet WIFI Mesh | |||
Home MESH 1+ | 100Mb + MyTV + 2 wifi | 215.000đ | – |
Home MESH 2+ | 150Mb + 1MyTV + 2 wifi | 240.000đ | 280.000đ |
Home MESH 3+ | 200Mb + 1MyTV + 2 wifi | 269.000đ | 309.000đ |
Home MESH 4+ | 250Mb + MyTV + 3 wifi | 279.000đ | 319.000đ |
Home MESH 7+ | Không giới hạn ** + MyTV+ 04 WiFi | 319.000đ | 369.000đ |
– Gói Home NET 7, MESH 7+: Băng thông tối đa 1Gbps và cam kết >300Mbps. | |||
– Ưu đãi lớn: tặng thêm 01 tháng cước miễn phí | |||
– Phí hoà mạng: 300,000đ |
Combo internet & Vinaphone
Dưới đây là gói cước combo siêu khuyến mãi. Khách hàng đăng ký Internet cáp quang có luôn xem truyền hình tivi bằng ứng dụng MyTV. Đồng thời khách hàng sẽ được tặng thêm 01 Gói Vinaphone được gọi miễn phí nội mạng 1000 phút. Đồng thời được tặng thêm Data 4G từ 15Gb đến 30Gb/ Tháng Miễn phí. ( Gói cước sim vinaphone gọi miễn phí và 15Gb data hiện nay có giá tương đương 120.000đ/ Tháng )
– Khuyến mãi tặng thêm 01 tháng cước miễn phí
Gói cước internet với băng thông 150Mpbs
Gói cước | Băng thông | Nội dung | Giá cước |
Home Tiết kiệm | 120Mb | MyTV CB + 15GB/th +1000 phút nội mạng | 239.000 |
Home Đỉnh | 150Mb | MyTV NC + 2GB/ngày +1000 phút nội mạng, 50 phút ngoại mạng | 269.000 |
Home Kết nối | 150Mb | MyTV NC + 30GB/th +1000 phút nội mạng. 50 phút ngoại mạng | 289.000 |
Home Game | 150Mb | MyTV NC + 30GB/th +1000 phút nội mạng. | 299.000 |
Home Thể thao | 150Mb | MyTV ( 4 kênh K+) + + 30GB/th +1000 phút nội mạng. | 383.000 |
Gói cước internet với băng thông 250Mpbs
Gói cước | Băng thông | Nội dung | Giá cước |
Home Đỉnh 2 | 250Mb + 1WFI MESH | MyTV NC + 2GB/ngày +1000 phút nội mạng, 50 phút ngoại mạng | 329.000 |
Home Kết nối 2 | 250Mb + 1WFI MESH | MyTV NC + 30GB/th +1000 phút nội mạng. 50 phút ngoại mạng | 349.000 |
Home Game 2 | 250Mb + 1WFI MESH | MyTV NC + 30GB/th +1000 phút nội mạng. | 359.000 |
Home Thể thao 2 | 250Mb + 1WFI MESH | MyTV ( 4 kênh K+) + + 30GB/th +1000 phút nội mạng. | 443.000 |
- Riêng gói Home Tiết kiệm sử dụng gói truyền hình MyTV căn bản. Các gói cước MyTV còn lại sử dụng gói cước Nâng cao.
- Các gói cước combo trên sử dụng App MyTV cài trên SmartTV. Nếu sử dụng TV thường phải sử dụng thêm thiết bị SET-TOP-BOX.
- Danh sách kênh K+: K+ CINE (HD), K+ LIFE (HD), K+ SPORT1 (HD), K+ SPORT2 (HD).
Gói cước internet vnpt - doanh nghiệp
Sau đây là bảng giá cước internet vnpt dành cho công ty, doanh nghiệp. Với một số thông tin cần lưu ý như sau:
- Tốc độ băng thông trong nước: Tốc độ gói cước đăng ký
- Tốc độ băng thông quốc tế tối thiểu: Nhà mạng VNPT cam kết băng thông quốc tế luôn luôn lớn hơn băng thông quốc tế tối thiểu.
- IP Tĩnh: Là IP Wan của khách hàng luôn cố định. để sử dụng một số dịch vụ của doanh nghiệp.
Sau đây là danh sách các gói cước internet cho doanh nghiệp: FiberS1 …. FiberWIFI3 của VNPT tối ưu băng thông trong nước hơn.
Gói cước | Tốc độ trong nước/ Quốc tế ** | Thiết bị | Giá cước (vnđ) |
FiberS1 | 400Mbps/2Mbps | 01 WIFI | 418.000 |
FiberS2 | 800Mbps/5Mbps | 01 WIFI | 660.000 |
FiberS3 | 1000Mbps/12Mbps | 01 WIFI | 814.000 |
Fiber WIFI 1 | 400Mbps/2Mbps | 03 WIFI | 473.000 |
Fiber WIFI 2 | 800Mbps/5Mbps | 04 WIFI | 748.000 |
Fiber WIFI 3 | 1000Mbps/12Mbps | 04 WIFI | 902.000 |
– Đóng trước 06 tháng tặng thêm 01 tháng | |||
– Đóng trước 12 tháng tặng thêm 02 tháng | |||
– Phí hoà mạng: 300,000đ | |||
➤ Gói cước tối ưu băng thông trong nước ➤ Tốc độ quốc tế *: Cam kết băng thông quốc tế tối thiểu |
|||
Giá cước trên chưa bao gồm 10% VAT |
VNPT triển khai gói cước doành riêng cho doanh nghiệp, với nhu cầu sử dụng băng thông internet cáp quang Quốc tế cao và ổn định. Bằng các gói cước cam kết thông Quốc Tế, Kèm theo hỗ trợ IP Tĩnh để giúp hệ thống mạng doanh nghiệp luôn ổn định.
Gói cước | Tốc độ trong nước / cam kết quốc tế tối thiểu | IP | Đơn giá |
FiberEco1 | 80Mbps/3Mbps | động | 320,000 |
FiberEco2 | 120Mbps/4Mbps | động | 380,000 |
FiberEco3 | 150Mbps/6Mbps | 1 IP tĩnh | 780,000 |
FiberEco4 | 200Mbps/7Mbps | 1 IP tĩnh | 1,000,000 |
Fiber4 | 200Mbps/10Mbps | 1 IP tĩnh | 2,000,000 |
FiberEco5 | 300Mbps/12Mbps | 1 IP tĩnh | 3,200,000 |
Fiber5 | 300Mbps/18Mbps | 1 IP tĩnh | 5,000,000 |
Fiber6 | 500Mbps/32Mbps | 1 IP tĩnh | 9,000,000 |
FiberVip6 | 500Mbps/45Mbps | 1 IP tĩnh | 12,000,000 |
Fiber7 | 800Mbps/55Mbps | 1 IP tĩnh | 16,000,000 |
FiberVip7 | 800Mbps/65Mbps | 1 IP tĩnh | 20,000,000 |
Fiber8 | 1000Mbps/80Mbps | 1 IP tĩnh | 25,000,000 |
FiberVip8 | 1000Mbps/100Mbps | 1 IP tĩnh | 30,000,000 |
FiberVip9 | 2000Mbps/200Mbps | 1 IP tĩnh | 55,000,000 |
– Gói cước 06 tháng tặng thêm 01 tháng | |||
– Gói cước 12 tháng tặng thêm 02 tháng | |||
– Phí hoà mạng: 300,000đ | |||
– Giá cước chưa bao gồm thuế 10% |
Các câu hỏi khách hàng quan tâm dịch vụ internet VNPT?
Trong quá trình tìm hiểu dịch vụ, thì khách hàng sẽ có một số thắc mắc về dịch vụ internet vnpt đang cung cấp cho khách hàng. Sau đây là một số câu hỏi thường khách hàng thắc mắc cần giải đáp.
Hiện tại các gói cước trên được cập nhật mới chưa?
Với danh sách các gói cước trên luôn được trang vnpt cập nhật mới nhất. Nếu Tập đoàn có triển khai các chính sách mới thì sẽ được cập nhật thông tin liên tục để khách hàng tham khảo một cách nhanh nhất.
Gói cước có Wifi phụ là gì?
Với nhu cầu đáp ứng nhu cầu sử dụng và đảm bảo tính ổn định hệ thống mạng internet cũng như tăng độ phủ sóng phát wifi. VNPT triển khai thêm các gói cước ngoài 01 router chính, nhà mạng sẽ cung cấp các gói cước có thêm từ 01 đến 03 thiết bị wifi phụ thêm.
Khi nào nên lắp gói cước có wifi phụ của vnpt?
Wifi Mesh nhằm tăng độ phủ sóng và ổn định hệ thống mạng. Vì thế các gói cước hỗ trợ wifi phụ áp dụng nhà có nhiều phòng, không gian rộng. Và thường thấy nhất là nhà có nhiều tầng.
Cho nên phải chọn gói cước Home Mesh để có nhiều wifi Hỗ trợ?
Sinh viên có thể đăng ký internet của VNPT không?
VNPT hiện tại cung cấp internet cho tất cả khách hàng. Kể cả sinh viên đủ điều kiện và chuẩn bị thông tin như sau để hỗ trợ đăng ký như sau: 01 bản scan CCCD + Thẻ sinh viên
Doanh nghiệp, công ty có lắp được các gói Home của cá nhân không?
Hiện tại VNPT triển khai các gói cước internet riêng biệt dành cho khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp. Cho nên doanh nghiệp không được đăng ký các gói internet của cá nhân.
Trong quá trình sử dụng muốn chuyển địa chỉ phải làm sao?
VNPT luôn mong muốn chăm sóc khách hàng mới cũng như khách hàng hiện hữu tốt nhất. Cho nên sẽ hỗ trợ khách hàng chuyển địa chỉ miễn phí sang chỗ mới.
Đánh giá của khách hàng
VNPT cung cấp dịch vụ nhanh chóng từ hỗ trợ tư vấn đến triển khai lắp đặt cho khách hàng sử dụng.
VNPT hỗ trợ lắp nhanh trong ngày. Và quan trọng là lắp xong đóng tiền cho anh kỷ thuật. chứ giờ lừa nhiều quá.
Đăng ký gói có hỗ trợ wifi Mesh khá tiện. Đỡ phải mua thiết bị và được cái hay là lỗi báo kỷ thuật vnpt hỗ trợ nhanh.
Đăng ký tư vấn dịch vụ internet VNPT
Quý khách hàng vui lòng ghi rõ nội dung yêu cầu. Để nhân viên gọi lại tư vấn tốt hơn về dịch vụ khách hàng đang tìm hiểu.
Mã của bạn: 25488856