Bạn đang tìm hiểu về dịch vụ mạng internet cáp quang cho Doanh nghiệp, công ty của mình. Sau đây là tổng hợp các gói internet VNPT cho Doanh Nghiệp mới nhất của tháng này.
Hệ thống mạng internet rất quan trọng đối với một doanh nghiệp, Nó không thể thiếu trong hoạt động kinh doanh. Như vậy lắp mạng internet cho doanh nghiệp cần lưu ý những thông tin gì để sử dụng mạng được đảm bảo ổn định.
Lắp internet VNPT cho Doanh Nghiệp cần lưu ý.
Trước hết chúng ta cần xác định được nhu cầu sử dụng mạng của công ty, từ đó lựa chọn gói băng thông sao cho phù hợp.
Note: Nếu doanh nghiệp cần băng thông lớn để chạy nhanh thì cần lắp băng thông cao. Không phải nhiều nhân viên mới lắp gói băng thông tốc độ cao.
Tất cả các gói cước internet vnpt dành cho doanh nghiệp sẽ được cam kết băng thông quốc tế tối thiểu. tùy theo các gói sẽ có mức cam kết băng thông Quốc tế khác nhau.
IP Tĩnh, đây cũng được xem là một dịch vụ rất quan trọng đối với doanh nghiệp, tùy nhu cầu sử dụng IP Tĩnh mà khách hàng sẽ mua thêm các Block IP để sử dụng như webserver, mail. hosting…
Xem thêm: Bảng giá internet leased line vnpt
Bảng giá internet VNPT cho Doanh Nghiệp mới nhất.
Sau đây là chi tiết các gói cước mạng internet dành cho doanh nghiệp, công ty đăng ký. sau đây là các gói cước internet cáp quang mới nhất hiện nay.
Băng thông | Giá cước |
|||
---|---|---|---|---|
Gói cước | trong nước | quốc tế tối thiểu | 1 Tháng | 6 Tháng |
vp3 | 100Mb | 768Kb | 298.000 | 1.501.920 |
VP5 | 100Mb | 1Mb | 568.000 | 2.862.720 |
VP10 | 120Mb | 1.5Mb | 768.000 | 3.870.720 |
VP15 | 120Mb | 1.5Mb | 1.098.000 | 5.533.920 |
VP20 | 150Mb | 2Mb | 1.268.000 | 6.390.720 |
VP30 | 150Mb | 4Mb | 1.950.000 | 9.828.000 |
|
Tiếp sau đây là các gói cước mạng cáp quang dành cho doanh nghiệp có nhu cầu sử dụng băng thông trong nước cao. Và băng thông Quốc tế lớn.
VNPT tung ra rất nhiều gói cước khác nhau giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn cho nhu cầu sử dụng. Cũng như chi phí sử dụng mạng internet hàng tháng cho doanh nghiệp.
– Đóng cước trước 06 tháng tặng thêm 01 tháng
– Đóng cước trước 12 tháng tặng thêm 03 tháng
.
Gói cước | Băng thông trong nước | Băng thông quốc tế tối thiểu | Giá cước vnđ |
---|---|---|---|
FiberEco1 | 80Mbps | 3Mbps | 320,000 |
FiberEco2 | 120Mbps | 4Mbps | 380,000 |
FiberEco3 | 150Mbps | 6Mbps | 780,000 |
FiberEco4 | 200Mbps | 7Mbps | 1,000,000 |
Fiber4 | 200Mbps | 10Mbps | 2,000,000 |
FiberEco5 | 300Mbps | 12Mbps | 3,200,000 |
Fiber5 | 300Mbps | 18Mbps | 5,000,000 |
Fiber6 | 500Mbps | 32Mbps | 9,000,000 |
FiberVip6 | 500Mbps | 45Mbps | 12,000,000 |
Fiber7 | 800Mbps | 55Mbps | 16,000,000 |
FiberVip7 | 800Mbps | 65Mbps | 20,000,000 |
Fiber8 | 1000Mbps | 80Mbps | 25,000,000 |
FiberVip8 | 1000Mbps | 100Mbps | 30,000,000 |
FiberVip9 | 2000Mbps | 200Mbps | 55,000,000 |
- Giá cước chưa bao gồm thuế 10%. - Từ gói FiberEco3 trở lên hỗ trợ IP Tĩnh. - Phí hoà mạng: 300,000đ - Đóng trước 12 tháng tặng thêm 01 tháng. - Giá cước áp dụng tại HCM, Khu vực khác gọi hotline để biết thông tin chi tiết |
Công ty, doanh nghiệp đăng ký internet vnpt sẽ được hỗ trợ đăng ký và lắp đặt nhanh chóng.
Nếu quý khách đã tham khảo nhưng vẫn còn vài điều thắc mắc về gói cước cũng như chương trình khuyến mãi internet vnpt. XIn vui lòng liên hệ Hotline: 0707 989 777 để được tư vấn và hỗ trợ nhanh chóng.