VNEDU là nền tảng số giúp nhà trường điều hành giáo dục, đông thời kết nối phụ huynh và nhà tường online, nhanh chóng. Vnedu.vn – vnedu tra cứu điểm – Sổ liên lạc điện tử VNPT Tốt nhất Việt Nam.
Vnedu.vn là giải pháp được Tập Đoàn VNPT xây dựng dựa trên công nghệ Cloud tiên tiến nhất hiện nay. Được gần 70% trường học trên cả nước sử dụng.
Phần mềm VNPT Edu giúp trường triển khai công tác quản lý, điều hành quản lý các chức năng trong giáo dục. Không những thế VNPT giúp trường kết nối với gia đình, học sinh và xã hội. Giúp nâng cao trong công tác giảng dạy, quản lý và theo dõi chất lượng của học sinh.
Tại sao nhà trường lại chọn phần mềm VNEdu của VNPT ?
- Hệ thống VNedu hoạt động trên hệ thống công nghệ đám mây Cloud. giúp nhà trường và học sinh, phụ huynh dễ dàng truy cập ứng dụng mọi lúc luôn ổn định.
- VN Edu hỗ trợ liên thông kết nối với phòng, sở giáo dục. Giúp nhà trường tiết kiệm được thời gian về gửi và nhận các báo cáo, thống kê.
- Tích hợp nhiều chức năng hỗ trợ tuyệt vời cho nhà trường, học sinh và phụ huynh tiện thống kê, báo cáo, phân tích kết quả học của học sinh online. Kết hợp hệ thống nhắn tin điểm về cho phụ huynh nắm bắt tình hình học tập của con.
- Hệ thống được tích hợp với báo cáo thống kê nâng cao EMIS theo các chu trình, giai đoạn học của từng năm. các mẫu báo cáo đồng bộ với hệ thống quản lý học sinh VEMIS và quản lý điểm.
- Giao diện hệ thống VNEDU VNPT thân thiện, dễ sử dụng đối với mọi người kể cả giáo viên, phụ huynh học sinh.
- Hệ thống VNPT Edu được cập nhật tính năng thường xuyên
Chức năng của phần mềm VNEdu VNPT.
Để sử dụng VNEdu của VNPT bạn có thể vào trực tiếp hệ thống bằng website: vnptedu.vn hoặc tải phần mềm VNEdu về điện thoại để sử dụng.
Sau đây là chức năng của phần mềm VNEdu của VNPT chi tiết. Bạn có thể tham khảo và nếu cần hỗ trợ gọi ngay hotline để được hỗ trợ thêm.
-
1. Quản lý trường học
- Khởi tạo danh sách trường học (1100)
- Sửa thông tin và xóa trường học (1100)
- Thêm tài khoản nhân sự, giáo viên (1101)
- Sửa thông tin và xóa tài khoản nhân sự, giáo viên (1101)
- Nhập danh sách lớp học (1102)
- Nhập danh sách học sinh cho từng lớp (1103)
- Phân công chủ nhiệm (1104)
- Cấu hình môn học cho khối, lớp (1105)
- Phân công giảng dạy (1106)
- Lập lịch báo giảng
- Nhập phân phối chương trình (1110)
- Ngày nghỉ (1111)
- Danh mục tuần PPCT (1112)
- Cấu hình phân môn (1114)
- Cấu hình thời gian học kỳ (1113)
- Lịch báo giảng (1107)
- Quản lý bản tin (1108)
- Thêm tài khoản quản trị trường (1109)
- Phân công quản sinh (1114)
- Quản lý thông tin Thời khóa biểu (1115)
-
2. Quản lý học sinh bằng VNEdu VNPT
- Tra cứu thông tin học sinh (1201)
- Chuyển lớp (1202)
- Chuyển trường (1203)
- Thôi học, bảo lưu, đuổi học (1204)
- Tiếp nhận học sinh chuyển trường (1205)
- Tiếp nhận học sinh học lại (1206)
- Kết chuyển lớp học (1207)
- Kết chuyển học sinh (1208)
- Miễn giảm Môn học (1209)
- Miễn giảm Hạnh kiểm (1210)
- Quản lý khen thương, kỷ luật (1211)
-
3. Quản lý học tập
- Sổ điểm (1316)
- Sổ nhận xét của cấp Tiểu học (1319)
- Sổ theo dõi chất lượng giáo dục (1317)
- Sổ điểm danh (1305)
- Sổ hạnh kiểm (1306)
- Khen thưởng (1308)
- Kỷ luật (1309)
- Tổng kết điểm (1310)
- Nhập điểm kiểm tra lại (1316)
- Nhập hạnh kiểm rèn luyện lại sau hè (1317)
- Nhập nhận xét trên Phiếu báo KQHT (1318)
- Xét tốt nghiêp
- Tạo danh mục Diện ưu tiên và Xét TN (1311)
- Cập nhật Diện ưu tiên/ Khuyến khích và Xét Tốt nghiệp (1312)
- Xem danh hiệu của học sinh trong lớp (1313)
- Quản lý nề nếp
- Quản lý nề nếp học sinh (1314)
- Quản lý nề nếp lớp học (1315)
- Quản lý nề nếp giáo viên (1316)
-
4. Quản lý thi
- Quản lý đề thi trắc nghiệm
- Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm (1401)
- Tạo đề thi trắc nghiệm (1402)
- Quản lý kỳ thi
- Quản lý danh sách kỳ thi (1403)
- Thiết lập trạng thái kỳ thi (1404)
- Lập danh sách thí sinh (1405)
- Đăng ký môn thi (1406)
- Đánh số báo danh và phân phòng thi (1407)
- Lập danh sách giám thị (1408)
- Phân công trông thi (1409)
- Dồn túi bài thi và đánh phách (1410)
- Phân công chấm thi (1411)
- Nhập điểm thi (1412)
- Xử lý kết quả thi (1413)
- Cập nhật thí sinh vi phạm quy chế thi (1414)
- Báo cáo thống kê (1415)
- Quản lý đề thi trắc nghiệm
-
5. Báo cáo EMiS và các biểu mẫu Thống kê báo cáo (1501)
- Thống kê báo cáo bảng điểm học sinh theo môn (1502)
- Thống kê báo cáo bảng điểm lớp theo môn (1503)
- Thống kê báo cáo điểm tổng hợp của lớp (1504)
- Thống kê báo cáo điểm bình quân xếp loại cả năm (1505)
- Thống kê báo cáo tỷ lệ xếp loại văn hóa theo môn (1506)
- Báo cáo EMIS (1507)
-
6. Sổ liên lạc điện tử
- Định nghĩa gói cước (1601)
- Cấu hình Sổ liên lạc cho nhà trường (1602)
- Đăng ký sử dụng dịch vụ cho phụ huynh học sinh (1604)
- Gửi tin nhắn định kỳ (1605)
- Gửi thông báo chung và thông báo riêng (1606)
- Thông báo của giáo viên bộ môn tới phụ huynh (1607)
- Thông báo tính chuyên cần của học sinh tới phụ huynh (1608)
- Gửi tin theo nhóm Phụ huynh (1609)
-
7. Tin nhắn điều hành
- Giới hạn SMS SLLĐT& tin nhắn điều hành cho nhà trường (1603)
- Quản lý danh bạ (1701)
- Gửi tin nhắn điều hành (1702)
-
8.Quản lý công văn, văn bản (1801)
-
9. Quản lý cơ sở vật chất
- Quản lý các điểm trường
- Quản lý Khối các Phòng
- Quản lý thiết bị
- Xuất Báo cáo thống kê
-
10. Quản trị hệ thống
- Khóa các điểm đã nhập (1901)
- Khóa nhập điểm theo khối (1902)
- Thống kê nhập điểm (1903)
- Khóa nhập liệu các sổ & Chốt kết quả thi lại (1904)
- Cấu hình số cột điểm (1905)
- Cấu hình nhập điểm theo đợt (1906)