Thông tin về cửa hàng, điểm giao dịch chính thức của VNPT – Vinaphone Quận 5, TP HCM. cung cấp thông tin về thời gian hoạt động, số điện thoại, địa chỉ của Cửa hàng VNPT Vinaphone Quận 5.
Bạn đang cần hỗ trợ đăng ký sim vinaphone, hỗ trợ đổi sim 4G, đóng cước internet, đăng ký hay hủy dịch vụ trên địa bàn Quận 5. Dưới đây là thông tin cửa hàng VNPT tại Quận 5 mà bạn có thể ghé qua.
Cửa hàng VNPT VinaPhone 1 Châu Văn Liêm
Địa chỉ: 1 Châu Văn Liêm Phường.14, Quận 5, TP hồ Chí Minh
Thời gian hoạt động:
– Thứ 2 đến thứ 7: 7h30 – 19h00
– Chủ nhật: 8h00 đến 16h00 Không nghỉ trưa
Tổng đài hỗ trợ kỷ thuật: 18001166
Số điện thoại cửa hàng: 0918.010.333
Số điện thoại đăng ký dịch vụ: 0813660066
Cửa hàng VNPT VinaPhone 1 Trịnh Hoài Đức
Địa chỉ: 1 Trịnh Hoài Đức, Phường 13, Quận 5, TP hồ Chí Minh
Thời gian hoạt động:
– Thứ 2 đến thứ 6: 7h30 – 18h
– Thứ 7: 7h30 đến 12h (Nghỉ trưa: 12h00-13h00.) Chủ nhật: Nghi
Tổng đài hỗ trợ kỷ thuật: 18001166
Số điện thoại cửa hàng: 0919.333.777
Số điện thoại đăng ký dịch vụ: 0813660066
Chức năng của cửa hàng VNPT Quận 5
Hiện tại cửa hàng vnpt – vinaphone Quận 5, TP HCM. Cung cấp dịch vụ cố định và di động vinaphone. Hỗ trợ đăng ký cũng như giải đáp thắc mắc về dịch vụ VNPT cung cấp.
Sau đây là một số dịch vụ bạn có thể tham khảo ở cửa hàng vnpt:
Dịch vụ di động vinaphone:
- Đăng ký sim cũng như hỗ trợ dịch vụ sim vinaphone
- Đăng ký thông tin chính chủ,
- Hỗ trợ giải quyết thắc mắc về dịch vụ di động vinaphone.
Dịch vụ vnpt:
- Internet cáp quang doanh nghiệp và cá nhân
- Dịch vụ hóa đơn điện tử, chữ ký số, BHXH
- Các dịch vụ công và dịch vụ doanh nghiệp.
Danh sách cửa hàng VNPT tại Hồ Chí Minh
Bạn đang ở đâu tại HCM. Dưới đây là danh sách cửa hàng vnpt tại 24 Quận Huyện mà bạn có thể quan tâm.
Khuyến mãi internet vnpt tại Quận 5, TP.HCM
Danh sách chương trình khuyến mãi lắp đặt internet cáp quang trên địa bàn Quận 5, Tp Hồ Chí Minh. Bao gồm gói cước internet đơn lẻ, Internet và truyền hình, combo internet + truyền hình + sim Vinaphone.
Gói cước | Tốc độ | Giá khu vực I | Giá khu vực II |
---|---|---|---|
Home NET 1 | 100Mb + 1 WIFI | 165.000đ | – |
Home NET 2 | 150Mb + 1 WIFI | 180.000đ | 220.000đ |
Home NET 3 | 200Mb + 1 WIFI | 209.000đ | 249.000đ |
Home NET 4 | 250Mb + 1 WIFI | 219.000đ | 259.000đ |
Home NET 6 * | 500Mb + 1 WIFI | 499.000đ | 599.000đ |
Home NET 7 | Không giới hạn ** + 01 WiFi | 279.000đ | 329.000đ |
GÓI CƯỚC HỖ TRỢ WIFI MESH | |||
Home MESH 1 | 100Mb + 2 WIFI | 195.000đ | – |
Home MESH 2 | 150Mb + 2 WIFI | 210.000đ | 250.000đ |
Home MESH 3 | 200Mb + 2 WIFI | 239.000đ | 279.000đ |
Home MESH 4 | 250Mb + 3 WIFI | 249.000đ | 289.000đ |
Home MESH 6 * | 500Mb + 1 WIFI | 589.000đ | 689.000đ |
Home MESH 7 | Không giới hạn ** + 01 WiFi | 299.000đ | 349.000đ |
- Đóng trước 12 tháng tặng thêm 01 tháng | |||
- Khu vực I: : | Quận 2, 5, 6, 8, 9, 12, Thủ đức, Bình tân, Bình chánh, Gò vấp, Hóc môn, Củ chi, Nhà bè, Cần giờ. | ||
Huyện Hà Nội và tỉnh | |||
- Khu vực II: : | Nội thành: Quận 1, 3, 4, 7, 10, 11, Bình thạnh, Phú nhuận, Tân bình, Tân phú. | ||
Quận thuộc Hà Nội | |||
- Gói NET 6, MESH6: Hỗ trợ 1 IP tĩnh + Cam kết băng thông Quố tế >2Mbps | |||
- Gói NET 7, MESH7: Băng thông tối đa 1Gbps và cam kết >300Mbps. | |||
➤ Giá trên đã bao gồm thuế Vat 10%. ➤ Chỉ áp dụng đóng cước trước 6 Tháng và 12 Tháng |
Gói cước | Tốc độ internet | Ngoại thành | Nội thành |
---|---|---|---|
Home NET 1+ | 100Mb + 1 wifi + MyTV | 195.000đ | – |
Home NET 2+ | 150Mb + 1 wifi + MyTV | 210.000đ | 250.000đ |
Home NET 3+ | 200Mb + 1 wifi + MyTV | 239.000đ | 279.000đ |
Home NET 4+ | 250Mb + 1 wifi + MyTV | 249.000đ | 285.000đ |
Home NET 7+ | Không giới hạn ** + MyTV+ 01 WiFi | 299.000đ | 349.000đ |
Gói cước internet hỗ trợ thêm wifi Phụ | |||
Home MESH 1+ | 100Mb + 2 wifi + MyTV | 215.000đ | – |
Home MESH 2+ | 150Mb + 2 wifi + MyTV | 240.000đ | 280.000đ |
Home MESH 3+ | 200Mb + 2 wifi + MyTV | 269.000đ | 309.000đ |
Home MESH 4+ | 250Mb + 3 wifi + MyTV | 279.000đ | 319.000đ |
Home MESH 7+ | Không giới hạn ** + MyTV+ 04 WiFi | 319.000đ | 379.000đ |
-Gói Home NET 7+, MESH 7+: Băng thông tối đa 1Gbps và cam kết >300Mbps. | |||
- Đóng trước 12 tháng tặng thêm 01 tháng. | |||
- Truyền hình MyTV: với 178 Kênh truyền hình. - Giá cước trên áp dụng cho MyTV cài trên SmartTV. - Sử dụng tivi thường: Phải sử dụng đầu thu Settop Box: +30.000đ/ tháng |
|||
➤ Phí hoà mạng: 300,000đ |
Bảng giá dịch vụ chữ ký số VNPT Quận 5.
Dịch vụ chữ ký số dùng để ký số trong kê khai thuế, hải quan, bảo hiểm xã hội…
Gói cước | CA18 | CA33 | CA48 |
---|---|---|---|
Thời gian sử dụng | 18 Tháng | 33 Tháng | 48 Tháng |
Gói PM BHXH | VAN 10 | VAN 10 | VAN 10 |
Giá chữ ký số | 1.320.000 | 2.156.000 | 2.530.000 |
Giá USB Token | 550.000 | 550.000 | 550.000 |
Tổng giá cước ( vnđ ) | 1.870.000 | 2.706.000 | 3.080.000 |
– Kê khai Thuế qua mạng – Kê khai Bảo hiểm xã hội – Nộp Thuế điện tử – Kê khai Hải quan – Ký các văn bản điện tử, Ngân hàng, Chứng khoán điện tử… |
Bảng giá hóa đơn điện tử VNPT Quận 5
Bảng giá đăng ký hóa đơn điện tử dành cho doanh nghiệp, khách hàng mua hóa đơn không giới hạn thời gian sử dụng hóa đơn.
Stt | Số hóa đơn | Đơn giá |
---|---|---|
HD300 | 300 | 390.000 |
HD500 | 500 | 546.000 |
HD1000 | 1.000 | 871.000 |
HD2000 | 2.000 | 1.300.000 |
HD5000 | 5.000 | 2.795.000 |
HD10000 | 10.000 | 4.680.000 |
HDMAX | Lớn hơn 12.000 | Liên hệ nhân viên |
VNPT HCM rất vui được hỗ trợ quý khách. Khách hàng cần hỗ trợ tư vấn dịch vụ và hỗ trợ đăng ký tại nhà. Vui lòng gọi hotline: 0813660066 để được hỗ trợ nhanh chóng.
Những thông tin có thể giúp cho bạn: