Như tiêu đề chúng tôi đề cập, Nay xin gửi đến bạn về so sánh giữa 2 dịch vụ kênh thuê riêng internet Leased line với internet FTTH.
Dịch vụ kênh thuê riêng hay còn gọi là Internet Leased Line. Dựa trên nền tảng kết nối riêng biệt, Đảm bảo tính bảo mật.
Dịch vụ Leased Line cho phép triển khai nhiều dịch vụ Mail Server, Web Server, VPN, VoIP.. Băng thông Internet Leased Line VNPT, luôn được đảm bảo độ trễ cung như băng thông như cam kết.
Dịch vụ Internet cáp quang FTTH ( đang được triển khai internet cho gia đình và doanh nghiệp ). Đây là hệ thống mạng internet cáp quang tốc độ cao. Nhưng không đảm bảo về độ ổn định băng thông, ổn định cũng như tính bảo mật.
Xem thêm: khuyến mãi lắp internet Leased Line VNPT

Bảng thông tin so sánh Internet Leased Line và internet FTTH
Tiêu chí | Internet Leased Line | ADSL, FTTH |
---|---|---|
Khách hàng | – Dịch vụ internet leased line phù hợp với các khách hàng có nhu cầu sử dụng các dịch vụ cần có băng thông truy nhập trong nước lớn. Kênh truyền băng thông Quốc tế phải có độ ổn định cao nhất và yêu cầu có cam kết (SLA, ISP) từ nhà cung cấp dịch vụ – Internet Leased line VNPT đặc biệt phù hợp với các khách hàng có nhu cầu hosting các dịch vụ có nhu cầu truy nhập từ mạng Internet Việt nam lớn (Game Online, Cty Chứng khoán, Ngân hàng, Bảo hiểm, Đào tạo Trực tuyến, Kinh doanh trực tuyến….) | – Dịch vụ FTTH phù hợp với các khách hàng cần truy nhập Internet tốc độ cao như các của hàng Internet công cộng, các quán Cafe Internet và các cửa hàng Game Online. – FTTH chỉ phục vụ cho việc truy cập Internet và hỗ trợ chơi game online (không dùng FTTH để hosting Game) |
Công nghệ | - Kênh thuê riêng không bị chia sẻ băng thông với các thuê bao khác ( không bị share băng thông với bất kỳ khách hàng nào khác tại mọi thời điểm ) | - Đường truyền kỹ thuật số bất đối xứng, bị chia sẻ băng thông với những thuê bao khác.- Tốc độ upload chậm hơn tốc độ download.- Không cam kết tốc độ Internet- Không cam kết Delay time- Không hỗ trợ công cụ giám sát băng thông |
- Tốc độ download và upload bằng nhau ( Cam kết tốc độ “upload” và “download” ngang bằng nhau tại mọi thời điểm )- Cam kết tốc độ đường truyền Internet trong nước- Cam kết tốc độ đường truyền Internet quốc tế- Cam kết về độ trễ Delay time- Hỗ trợ công cụ giám sát băng thông | ||
Tốc độ | Tuỳ chọn 1Mbps đến 10Gbps | Không cố định |
Đấu nối | Nối trực tiếp về hệ thống Core Router (PE Router) tại Trung tâm điều hành mạng của VNPT không đi qua các điểm POP trung chuyển, kết nối dạng Điểm – Điểm (Point to Point) | Nối về hệ thống DSLAM – ADSL gần nhất, kết nối FTTH sẽ đi qua nhiều POP trên hệ thống RING của VNPT để kết nối về Trung tâm điều hành mạng của VNPT |
Cam kết tốc độ | Cam kết tốc độ với khách hàng theo hợp đồng | Không cam kết |
Các dịch vụ miễn phí kèm theo | IP, Mail server, Web server, VPN, FTP, VoIP, Video Conferencing… | Kh?ng c? |
Thiết bị phần cứng | Media Converter | 01 Modem ADSL Router, ONT |
Khả năng nâng cấp | Có thể nâng cấp tốc độ theo ý muốn của khách hàng trong vòng 05 phút mà không cần phải thay đổi thiết bị hay dây cáp | Nâng cấp chậm |
Độ bảo mật | Cao và được cam kết | Thấp |
Tính ổn định | Cao và được cam kết từ phía ISP | Trung bình và không được cam kết |
Hỗ trợ kỹ thuật | Số cầm tay hotline : 24/24Tại chỗ: 30 PhútCam kết khắc phục sự cố: 02h | Qua điện thoại tổng đài: 24/24Tại chỗ: không cam kếtCam kết khắc phục sự cố: không cam kết |
- Phòng hỗ trợ khách hàng doanh nghiệp VNPT Tp.HCM: 0707.989.777 |
Trên là bảng so sánh kênh thuê riêng internet Leased line với Internet cáp quang FTTH mà bạn có thể thao khảo thêm.
Bảng giá dịch vụ Internet Leased Line VNPT mới cập nhật.
Sau đây là bảng giá cước mạng internet Leased Line mới nhất hiện nay. Nếu bạn đang có nhu cầu sử dụng thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ.
Tốc độ | Giá | Tốc độ | Giá | Tốc độ | Giá |
---|---|---|---|---|---|
Mbps | x1000 vnđ | Mbps | x1000 vnđ | Mbps | x1000 vnđ |
1 | 4,300 | 26 | 41,984 | 100 | 108,291 |
2 | 6,471 | 27 | 42,880 | 150 | 157,877 |
3 | 8,150 | 28 | 43,775 | 200 | 207,463 |
4 | 9,828 | 29 | 44,671 | 250 | 249,687 |
5 | 12,073 | 30 | 45,566 | 300 | 291,910 |
6 | 14,318 | 31 | 46,467 | 350 | 333,872 |
7 | 14,984 | 32 | 47,367 | 400 | 375,833 |
8 | 17,650 | 33 | 48,268 | 450 | 414,762 |
9 | 19,701 | 34 | 49,168 | 500 | 453,690 |
10 | 21,751 | 35 | 50,069 | 550 | 489,803 |
11 | 23,237 | 36 | 50,969 | 600 | 525,915 |
12 | 24,723 | 37 | 51,870 | 650 | 559,094 |
13 | 26,209 | 38 | 52,770 | 700 | 592,272 |
14 | 27,695 | 39 | 53,671 | 750 | 622,639 |
15 | 29,182 | 40 | 54,571 | 800 | 653,005 |
16 | 30,668 | 41 | 55,334 | 850 | 680,596 |
17 | 32,154 | 42 | 56,097 | 900 | 708,187 |
18 | 33,640 | 43 | 56,861 | 950 | 719,598 |
19 | 35,126 | 44 | 57,624 | 1,000 | 731,008 |
20 | 36,612 | 45 | 58,387 | 1,200 | 820,373 |
21 | 37,507 | 46 | 59,150 | 1,500 | 954,421 |
22 | 38,403 | 47 | 59,913 | 2,000 | 1,177,834 |
23 | 39,298 | 48 | 60,677 | 2,200 | 1,267,200 |
24 | 40,194 | 49 | 61,440 | 2,400 | 1,356,565 |
25 | 41,089 | 50 | 62,203 | 2,500 | 1,401,248 |