Bạn đang tìm hiểu giá cước internet để lắp sử dụng. Bài viết sau đây nói về Gói Cước Internet Mạng VNPT – Viettel – FPT mới nhất. Hi vọng bài viết sau đây sẽ giúp bạn có thể đăng ký được gói cước phù hợp với bạn.
Bài viết sau sẽ có sự so sánh chi tiết các gói cước internet mạng vnpt, mạng Viettel, Mạng FPT. Hiện tại các gói cước của 3 nhà mạng dao động từ 40Mb đến 300Mb. Nhưng các nhà mạng sẽ có các gói băng thông khác nhau và giá cước cũng khác nhau.
Đồng thời qua bài viết này giúp bạn có cái nhìn tổng quan, cũng như so sánh các gói cước 3 nhà mạng. Không những thế các gói cước hiện nay của VNPT có hỗ trợ gói cước wifi Mesh VNPT.
So Sánh Gói Cước Internet Mạng VNPT – Viettel – FPT.
Sau đây xin gửi đến bảng giá cước mạng internet cáp quang của ba nhà mạng. Bao gồm thông tin chi tiết từng gói cước, băng thông, đơn giá.
Gói Cước Internet Mạng VNPT
Dưới đây là bảng giá chi tiết các gói cước mạng internet wifi VNPT. Hiện tại VNPT sẽ phân các gói cước tại nội thành và ngoại thành.
- Giá nội thành HCM/HN: Bao gồm các Quận thuộc HCM và Hà Nội, Hải Phòng.
- khu vực còn lại: Bao gồm các Huyện HCM, Hà Nội Và Tình
- Đóng cước trước 06 tháng
- Đóng cước trước 12 tháng tặng thêm01 tháng.
Gói cước | Băng thông | Giá khu vực I | Giá khu vực II |
---|---|---|---|
Home NET 1 | 100Mb + 1 WIFI | 165.000đ | – |
Home NET 2 | 150Mb + 1 WIFI | 180.000đ | 220.000đ |
Home NET 3 | 200Mb + 1 WIFI | 209.000đ | 230.000đ |
Home NET 4 | 250Mb + 1 WIFI | 219.000đ | 259.000đ |
Home NET 6 * | 500Mb + 1 WIFI | 499.000đ | 599.000đ |
Home NET 7 | Không giới hạn ** + 01 WiFi | 279.000đ | 329.000đ |
Danh sách gói MESH hỗ trợ WIFI PHỤ |
|||
Home MESH 1 | 100Mb + 2 WIFI | 195.000đ | – |
Home MESH 2 | 150Mb + 2 WIFI | 210.000đ | 250.000đ |
Home MESH 3 | 200Mb + 2 WIFI | 239.000đ | 279.000đ |
Home MESH 4 | 250Mb + 3 WIFI | 249.000đ | 289.000đ |
Home MESH 6 * | 500Mb + 1 WIFI | 589.000đ | 689.000đ |
Home MESH 7 | Không giới hạn ** + 01 WiFi | 299.000đ | 349.000đ |
- Giá khu vực I: Quận 2, 5, 6, 8, 9, 12, Thủ đức, Bình tân, Bình chánh, Gò vấp, Hóc môn, Củ chi, Nhà bè, Cần giờ + Huyện thuộc Hà Nội và Tỉnh | |||
- Giá khu vực II: Khu vực II: Quận 1, 3, 4, 7, 10, 11, Bình thạnh, Phú nhuận, Tân bình, Tân phú. + Quận thuộc Hà Nội và Hải Phòng. | |||
- Gói NET 6, MESH6: Hỗ trợ 1 IP tĩnh + Cam kết băng thông Quố tế >2Mbps | |||
- Gói NET 7, MESH7: Băng thông tối đa 1Gbps và cam kết >300Mbps. | |||
Lưu ý: giá trên đã bao gồm thuế 10% ➤ Phí hoà mạng: 300,000đ ➤ Đóng cước trước 12 Tháng tặng 01 Tháng cước miễn phí. |
Gói Cước Internet Mạng Viettel
Tiếp theo sau đây là các gói cước mạng internet Viettel mới nhất. Cũng bao gồm 5 gói cước từ 30Mbps đến 250Mbps, giá cũng từ 185.000đ đến 525.000đ.
Hiện tại khuyến mãi internet các gói cước Viettel như sau:
- Đóng trước 06 tháng
- Đóng trước 12 tháng tặng 01 tháng miễn phí.
Bảng Giá Cước Viettel Gói Cơ Bản | |||
Gói cước | Tốc độ internet | Nội Thành | Ngoại Thành |
Net1Plus | 30Mbps | 185.000 | |
Net2Plus | 80Mbps | 220.000 | 200.000 |
Net3Plus | 110Mbps | 250.000 | 230.000 |
Net4Plus | 140Mbps | 300.000 | 280.000 |
Net5Plus | 250Mbps | 525.000 | 480.000 |
Trả trước 6 tháng tặng 1 tháng cước, Trả trước 12 tháng tặng 3 tháng sử dụng (đã có VAT), Miễn 100% phí lắp đặt, trang bị modem wifi 4 cổng 2 băng tần | |||
Ngoại Thành: (Quận 5, 6, 8, 9,12, Bình Tân, Gò Vấp,Thủ Đức, Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè, Cần Giờ). |
Gói Cước Internet Mạng FPT
Thiếp theo là tông tin về các gói cước mạng internet FPT mới nhất. cũng tương đường hai nhà mạng VNPT và Viettel, thì mạng FPT cũng có các gói cước trải dài từ 80Mbps đến 200Mbps.
Các gói cước mạng FPT cũng có sự phân chia ngoại thành và nội thành. Giá cước có sự thay đổi thùy theo khu vực phát triển sẽ có mức giá khác nhau.
Hiện tại khuyến mãi internet các gói cước FPT như sau:
- Đóng trước 06 tháng tặng 01 tháng miễn phí.
- Đóng trước 12 tháng tặng 02 tháng miễn phí.
Khu vực ngoại thành FPT: Quận 2, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 12, Hóc Môn, Thủ Đức, Nhà Bè, Bình Tân, Bình Chánh
Khu vực nội thành FPT: Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 10, Quận 11, Bình Thạnh, Gò Vấp, Phú Nhuận, Tân Bình
Gói cước | Băng thông | Ngoại thành | Nội thành |
Super 80 | 80 Mbps | 200.000 | 215.000 |
Super 100 |
100 Mbps | 255.000 | 255.000 |
Super 150 | 150 Mbps | 320.000 | 320.000 |
Super 200 | 200 Mbps | 490.000 | 490.000 |
Đánh giá Gói cước Mạng VNPT – Viettel – FPT.
Như bạn đã thấy về chi tiết các gói cước mạng của ba nhà mạng. Bạn chắc cũng đã có sự so sánh rồi đúng không nào, và sau đây VNPTGroup cũng sẽ có một số đánh giá như sau.
Ở bài này chúng tôi không có sự so sánh mạng ổn định hay không? Do trong quá trình sử dụng mạng bị chậm có thể do nhiều nguyên nhân như lỗi modem, cóc cáp, suy hao…
Về băng thông đường truyền: Hiện tại các gói cước băng thông lớn nhất cho khác hàng cá nhân: VNPT > Viettel > FPT. Tương đường 300Mb > 250Mb > 200Mb.
Giá cước: Chúng ta sẽ so sánh 2 gói cước để có sự đánh giá chuẩn hơn.
- Giá cước 80Mbps nội thành: VNPT < FPT < VIETTEL. Tương đương với giá sau: 210.000đ < 215.000đ < 220.000đ.
- Giá cước 150Mbps nội thành: VNPT < VIETTEL < FPT . Tương đương với giá sau: 279.000đ < 300.000đ < 320.000đ.
Trang bị modem wifi:
- Mạng VNPT thì các gói Home 3 Super, Home 4 Super, Home 5 Super đươc trang bị thêm từ 1 đến 3 modem wifi Mesh.
- Mạng Viettel, FPT đều chỉ trang bị Modem wifi không có wifi Mesh.
Kết luận:
Như vậy qua các đánh giá chi tiết với bảng giá rõ ràng. Và sự so sánh về các gói cước như băng thông, giá cước và trang bị Router. Qua đây chúng tôi muốn bạn có cái nhìn tổng quan và không có sự thiên về một nhà mạng VNPT, FPT hay Viettel nào.
Tất cả dựa vào các con số thực tế để đánh giá thực tế hiện nay. từ đó đưa ra kết luận là so sánh Các Gói Cước Internet Mạng VNPT, VIETTEL, FPT Mới Nhất.
VNPT > VIETTEL > FPT.
Tin liên quan bạn có thể quan tâm: